Điều hòa
ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN 8 HƯỚNG THỔI CASSETTE 2 CHIỀU NAGAKAWA NT–A18R1M03
Mã sản phẩm: 755
Model: NT–A18R1M03
Hãng sản xuất: Nagakawa
Danh mục: Điều hòa
ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN 8 HƯỚNG THỔI CASSETTE 2 CHIỀU NAGAKAWA NT–A18R1M03
Tình trạng: Còn hàng
Khuyến mại:
Không có khuyến mại cho sản phẩm này.
Mọi chi tiết xin liên hệ
Điện lạnh Bách Khoa - Trung tâm Hồ Sen
Địa chỉ: Số 8 Hồ Sen - Lê Chân - Hải Phòng
Văn phòng 2:
Tel: 0945.508.838 - 0966.194.119
Email: [email protected]
Điều hòa nội địa Nhật Bản tại Hải Phòng - Điện Lạnh Bách Khoa
Đặc điểm nổi bật:
- Tính năng Fresh air.
- Cửa chia gió phụ tiện lợi tiết kiệm không gian và chi phí tối ưu hóa mục đích sử dụng.
- Chế độ đảo gió 360° giúp khuyếch tán đều nhiệt độ cho cả văn phòng
- Bơm thoát nước
- Tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
- Thiết kế thon gọn, thuận tiện cho việc lắp đặt
- Có chức năng chuẩn đoán sự cố, điều khiển từ xa đa chức năng
- Chức năng hẹn giờ bật/tắt máy.
- Tháo lắp dễ dàng, thuận tiện cho việc vệ sinh máy móc
- Hệ thống hoạt động êm ái, không gây ô nhiễm tiếng ồn.
- Bộ điều khiển từ xa tiện lợi
Xuất xứ: Malaysia
STT | Hạng mục | Đơn vị | NT-A18R1M03 | |
1 | Năng suất | Làm lạnh | Btu/h | 18,000 |
Sưởi ấm | Btu/h | 19,000 | ||
2 | Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | W | 1,865 |
Sưởi ấm | W | 1,865 | ||
3 | Dòng điện làm việc | Làm lạnh | A | 8.3 |
Sưởi ấm | A | 7.6 | ||
4 | Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 220-240/1/50 | |
5 | Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 810 | |
6 | Hiệu suất năng lượng (EER) | W/W | 2,828 | |
7 | Năng suất tách ẩm | L/h | 2 | |
8 | Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 42 |
Cục ngoài | dB(A) | 53 | ||
9 | Kích thước thân máy (RxCxS) | Panel | mm | 647x50x647 |
Cục trong | mm | 570x260x570 | ||
Cục ngoài | mm | 770x555x300 | ||
10 | Khối lượng (tịnh/tổng) | Panel | kg | 2.5/4.5 |
Cục trong | kg | 16.5/19.5 | ||
Cục ngoài | kg | 39.5 | ||
11 | Môi chất lạnh sử dụng | R410A | ||
12 | Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F12.7 | ||
13 | Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | ||
14 | Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 7.5 |