Tin Tức
Chi tiết mã lỗi máy lạnh Mitsubishi tại Hải Phòng
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitshubishi
( Đây là tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Inverter,mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric, mã lỗi điều hòa Mitshubishi VRV, và mã lỗi điều hòa Mitsubishi âm trần …)
MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISHI | MÔ TẢ LỖI | MÃ LỖI MÁY LẠNH MITSUBISHI | MÔ TẢ LỖI |
---|---|---|---|
1102 | Nhiệt độ xả bất thường | 4330 | Lỗi bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng |
1111 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa | 4340 | Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ |
1112 | Lỗi cảm biến nhiệt độ, áp suất thấp, mức độ bão hòa thấp | 4350 | Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ |
1113 | Lỗi cảm biến nhiệt độ, bất thường nhiệt độ, mứ độ bão hòa lỏng | 5101 | Lỗi không khí đầu vào |
1143 | Thiếu lạnh, lạnh yếu | 5102 | Lỗi ống chất lỏng |
1202 | Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ | 5103 | Lỗi ống gas |
1205 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lòng sơ bộ | 5104 | Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng |
1211 | Lỗi áp suất bão hòa thấp. | 5105 | Lỗi ống dẫn lỏng |
1214 | Lỗi mạch điện, cảm biến THHS. | 5106 | Lỗi nhiệt độ môi trường |
1216 | Lỗi cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ. | 5107 | Lỗi giắc cắm dây điện |
1217 | Lỗi cảm biến cuộn dây nhiệt. | 5108 | Lỗi chưa cắm điện |
1219 | Lỗi cảm biến cuộn dây đầy vào. | 5109 | Lỗi mạch điện CS |
1221 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường | 5110 | Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt |
1301 | Lỗi áp suất thấp bất thường. | 5112 | Lỗi nhiệt độ máy nén khí |
1368 | Lỗi áp suất lỏng bất thường. | 5201 | Lỗi cảm biến áp suất |
1370 | Lỗi áp suất trung cấp | 5203 | Lỗi cảm biến áp suất trung cấp |
1402 | Lỗi áp suất cao sơ bộ | 5301 | Lỗi mạch điện, cảm biến IAC |
1500 | Lỗi lạnh quá tải | 6600 | Lỗi trùng lặp địa chỉ |
1505 | Lỗi áp suất hút | 6602 | Lỗi phần cứng xử lý đường truyền |
1600 | Lỗi lạnh quá tải sơ bộ | 6603 | Lỗi mạch truyền BUS |
1605 | Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ | 6606 | Lỗi thông tin |
1607 | Lỗi khối lạnh CS | 6607 | Lỗi không có ACK |
2500 | Lỗi rò rỉ nước | 6608 | Lỗi không có phản ứng |
2502 | Lỗi phao bơm thoát nước | 6831 | Lỗi không nhận được thông tin MA |
2503 | Lỗi cảm biến nước | 6832 | Lỗi không nhận được thông tin MA |
4103 | Lỗi pha đảo chiều | 6833 | Lỗi gửi thông tin MA |
4115 | Lỗi tín hiệu đồng bộ nguồn điện | 6834 | Lỗi nhận thông tin MA |
4116 | Lỗi tốc độ quạt | 7100 | Lỗi điện áp tổng |
4200 | Lỗi mạch điện, cảm biến VDC | 7101 | Lỗi mã điện áp |
4220 | Lỗi điện áp BUS | 7102 | Lỗi kết nối |
4230 | Lỗi bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quả nóng | 7105 | Lỗi cài đặt địa chỉ |
4240 | Lỗi bộ bảo vệ quá tải | 7106 | Lỗi cài đặt đặc điểm |
4250 | Lỗi quá dòng, điện áp | 7107 | Lỗi cài đặt số nhánh con |
4260 | Lỗi quạt làm mát | 7111 | Lỗi cảm biến điều khiển từ xa |
4300 | Lỗi mạch, cảm biến VDC | 7130 | Lỗi kết nối không giống nhau của giàn lạnh |
4320 | Lỗi điện áp BUS sơ bộ |
Bảng mã lỗi máy lanh, điều hòa Mitsubishi Heavy
Điều hòa Mitsubishi Heavy thường báo lỗi nháy đèn. Bạn hãy căn cứ vào bảng báo lỗi dưới đây để xác định tình trạng của điều hòa và tìm ra phương án giải quyết phù hợp:
ĐIỀU HÒA MITSUBISHI HEAVY BÁO LỖI NHÁY ĐÈN | MÔ TẢ LỖI |
---|---|
Đèn chớp 1 lần | Boar dàn lạnh bi hư, sensor bị đứt, đường truyền kết nối kém |
Đèn chớp 2 lần | Lỗi sensor nhiệt độ |
Đèn chớp 5 lần | Lỗi bộ lọc điện áp, board mạch dàn nóng |
Đèn chớp 6 lần | Lỗi motor dàn lạnh bị hư hoặc kết nối không tốt. |
Đèn chớp liên tục nhưng chỉ 1 lần | Lỗi sensor vào dàn nóng, board dàn nóng gặp sự cố. |
Đèn chớp liên tục trong 4 lần | Sensor đường nén hoạt động không tốt. |
Đèn Timer chớp 1 lần | Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm |
Đèn Timer chớp 2 lần | Lỗi dàn nóng, block |
Đèn Timer chớp 3 lần | Dư gas hoặc các linh kiện bị chạm |
Đèn Timer chớp 4 lần | Lỗi Power Transistor |
Đèn Timer chớp 5 lần | Thiếu gas, chưa mở van gas, hỏng sensor đường đẩy. |
Đèn Timer chớp 6 lần | Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh |
Đèn Timer chớp 7 lần | Lỗi quạt dàn nóng, đường truyền tín hiệu, hỏng board. |
Hãy liên hệ với chúng tôi - Điện lạnh bách khoa
Địa chỉ: Số 8 Hồ Sen - Lê Chân - Hải Phòng
Hotline: 0945.508.838 - 0966.194.119
Email: [email protected]