Tin Tức
Các loại mã lỗi điều hoà - Bảng mã lỗi của điều hòa Samsung
Bảng mã lỗi của điều hòa Samsung
- Operation = Yes: Hoạt động = Có
- Flashing Display Timer = Yes: Màn hình nhấp nháy Timer = Có
- Display = E2 LED: Hiển thị = E2
- Dàn lạnh ống nhiệt điện trở lỗi Open hay bị đóng mạch
- Operation: Hoạt động
- Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer =
- Turbo = Yes: Turbo = Có
- LED Display = E3 LED: hiển thị = E3
- Dàn lạnh quạt trục trặc động cơ
- LED Display = E6 LED: hiển thị = E6
- Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB, hãy liên hệ công ty sửa điều hòa uy tín để thay thiết bị này.
- LED Display = Flashing LED: hiển thị = Flashing
- Tùy chọn mã lỗi – Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
- Flashing Display Timer =: Màn hình nhấp nháy Timer =
- Turbo = Yes Turbo = Có
- LED Display = LED hiển thị =
- Đơn vị nhiệt độ cảm biến – Mở hoặc đóng mạch
- Outdoor Unit: Đơn vị ngoài trời
- Error Code = Er – E1 Lỗi Mã = Er – E1
- Phòng đơn vị cảm biến nhiệt độ trong nhà lỗi (mở / tắt)
- Error Code = Er – E5 Lỗi Mã = Er – E5
- Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
- Error Code = Er – 05 Lỗi Mã = Er – 05
- Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
- Error Code = Er – 06 Lỗi Mã = Er – 06
- Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
- Error Code = Er – 09 Lỗi Mã = Er – 09
- Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
- Error Code = E3 – 01 Lỗi Mã = E3 – 01
- Có động cơ trục trặc Fan hâm mộ và cáp
- Error Code = Er – 01 Lỗi Mã = Er – 01
- Thông báo lỗi giữa các đơn vị trong nhà và đơn vị ngoài trời
- Error Code = Er – 11 Lỗi Mã = Er – 11
- Bất thường gia tăng hoạt động hiện tại
- Error Code = Er – 12 Lỗi Mã = Er – 12
- Bất thường tăng nhiệt độ OLP
- Error Code = Er – 13 Lỗi Mã = Er – 13
- Bất thường gia tăng của nhiệt độ xả
- Error Code = Er – 14 Lỗi Mã = Er – 14
- Kiểm tra Comp mạch IPM. Fan Quạt
- Error Code = Er – 15 Lỗi Mã = Er – 15
- Bất thường gia tăng của nhiệt độ tản nhiệt cổ động
- Error Code = Er – 10 Lỗi Mã = Er – 10
- BLCD nén bắt đầu lỗi Comp. PCB, Comp wire PCB, Comp dây
- Error Code = Er – E6 Lỗi Mã = Er – E6
- Temp-cảm biến
- Error Code = Er – 32 Lỗi Mã = Er – 32
- Kiểm tra xả temp-cảm biến
- Error Code = Er – 33 Lỗi Mã = Er – 33
- Kiểm tra điểm = xả temp-cảm biến
- Error Code = Er – 17 Lỗi Mã = Er – 17
- Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi từ 2 micom trên PCB ngoài trời
- Error Code = Er – 36 Lỗi Mã = Er – 36
- Kiểm tra điểm = hiện tại cảm biến lỗi PCB
- Error Code = Er – 37 Lỗi Mã = Er – 37
- Kiểm tra điểm = tản nhiệt, cảm biến nhiệt độ lỗi PCB
- Error Code = Er – 38 Lỗi Mã = Er – 38
- Kiểm tra điểm = Điện áp cảm biến lỗi
- Display = E1 01 Hiển thị = E1 01
- Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (trong nhà máy không thể nhận được dữ liệu) – Kiểm tra dây cáp, đây là lỗi mà nhiều khách hàng gọi tới sửa điều hòa tại nhà nhiều nhất.
- Display = E1 02 Hiển thị = E1 02
- Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời đơn vị không thể giao tiếp) – Kiểm tra địa chỉ
- Display = E1 21 Hiển thị = E1 21
- Kiểm tra điểm = dàn lạnh cảm biến nhiệt độ phòng lỗi (mở / tắt)
- Display = E1 22 Hiển thị = E1 22
- Kiểm tra điểm = Indoor đơn vị cảm biến lỗi – thiết bị bốc hơi ống do lỗi cảm biến (mở / tắt)
- Display = E1 23 Hiển thị = E1 23
- Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi – thiết bị bốc hơi ống ra lỗi cảm biến (mở / tắt)
- Display = E1 28 Hiển thị = E1 28
- Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi – trong ống bay hơi cảm biến tách
- Display = E1 30 Hiển thị = E1 30
- Kiểm tra dàn lạnh trao đổi nhiệt trong và ngoài bộ cảm biến nhiệt độ tách
- Display = E1 54 Hiển thị = E1 54
- Kiểm tra điểm dàn lạnh quạt hỏng
- Display = E1 61 Hiển thị = E1 61
- Kiểm tra hơn 2 đơn vị trong nhà mát mẻ và nhiệt đồng thời
- Display = E1 62 Hiển thị = E1 62
- Kiểm tra điểm = EPROM lỗi
- Display = E1 63 Hiển thị = E1 63
- Kiểm tra điểm tùy chọn cài đặt mã lỗi
- Display = E1 85 Hiển thị = E1 85
- Kiểm tra điểm cáp bỏ lỡ dây
- Display = E2 01 Hiển thị = E2 01
- Kiểm tra số lượng đơn vị trong nhà không phù hợp
- Display = E2 02 Hiển thị = E2 02
- Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời không thể nhận được dữ liệu)
- Display = E2 03 Hiển thị = E2 03
- Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi giữa hai bộ vi điều khiển trên PCB ngoài trời
- Display = E2 21 Hiển thị = E2 21
- Kiểm tra điểm nhiệt độ cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
- Display = E2 37 Hiển thị = E2 37
- Kiểm tra điểm = ngưng cảm biến nhiệt độ lỗi (viết tắt / mở)
- Display = E2 46 Hiển thị = E2 46
- Kiểm tra điểm = ngưng nhiệt độ cảm biến tách
- Display = E2 51 Hiển thị = E2 51
- Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
- Display = E2 59 Hiển thị = E2 59
- Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị lỗi
- Display = E2 60 Hiển thị = E2 60
- Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
- Display = E2 61 Hiển thị = E2 61
- Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến tách
- Display = E3 20 Hiển thị = E3 20
- Kiểm tra điểm = nén OLP cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
- Display = E4 01 Hiển thị = E4 01
- Kiểm tra điểm = dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ)
- Display = E4 04 Hiển thị = E4 04
- Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ sưởi ấm)
- Display = E4 16 Hiển thị = E4 16
- Kiểm tra đơn vị điểm = ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ)
- Display = E4 19 Hiển thị = E4 19
- Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán)
- Display = E4 22 Hiển thị = E4 22
- Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán)
- Display = E4 40 Hiển thị = E4 40
- Kiểm tra điểm = nhiệt độ cao (trên 30 ° C) của chế độ ngoài trời như sưởi ấm
- Display = E4 41 Hiển thị = E4 41
- Kiểm tra điểm = nhiệt độ thấp (dưới -5 ° C) của chế độ làm mát trong nhà như
- Display = E4 60 Hiển thị = E4 60
- Kiểm tra điểm = sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện
- Display = E4 61 Hiển thị = E4 61
- Kiểm tra điểm = Inverter bắt đầu suy nén (5 lần)
- Display = E4 62 Hiển thị = E4 62
- Kiểm tra điểm = nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào
- Display = E4 63 Hiển thị = E4 63
- Kiểm tra điểm = nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn
- Display = E4 64 Hiển thị = E4 64
- Kiểm tra điểm = Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao
- Display = E4 65 Hiển thị = E4 65
- Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại
- Display = E4 66 Hiển thị = E4 66
- Kiểm tra điểm = liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn)
- Display = E4 67 Hiển thị = E4 67
- Kiểm tra điểm = nén quay lỗi
- Display = E4 68 Hiển thị = E4 68
- Kiểm tra lỗi và giải thích
- Display = E4 69 Hiển thị = E4 69
- Kiểm tra điểm = DC-link cảm biến điện áp lỗ
- Display = E4 70 Hiển thị = E4 70
- Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải
- Display = E4 71 Hiển thị = E4 71
- Kiểm tra điểm = EPROM lỗi – Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
- Display = E4 72 Hiển thị = E4 72
- Kiểm tra điểm = AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện – Kiểm tra nguồn điện
- Display = E5 54 Hiển thị = E5 54
- Kiểm tra điểm = Không có lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) – Kiểm tra tính chất làm lạnh.